Alik Haýdarow
2004 | Nisa Asgabat |
---|---|
2008 | FC Zhetysu |
2014 | Altyn Asyr FK |
Số áo | 27 |
2001–nay | Turkmenistan |
Chiều cao | 1,82 m (5 ft 11 1⁄2 in) |
2015– | FC Ashgabat |
2004–2007 | FC Okzhetpes |
Ngày sinh | 27 tháng 4, 1981 (39 tuổi) |
2011–2013 | Mash'al Mubarek |
2009–2010 | FC Taraz |
2002–2003 | Kopetdag Asgabat |
Đội hiện nay | FC Ashgabat |
Năm | Đội |
Vị trí | Hậu vệ |
Nơi sinh | Liên Xô |